tittle

Search Vietlist.us
Search the Web



Vietnam

covang

covang

covang

Tự Điển Ngữ Vựng Thông Dụng

Do nhóm Vietlist biên soạn.

Chúng tôi đang biên soạn quyễn Tự Điển Ngữ Vựng Thông Dụng online, đơn giản, dể xử dụng. Nếu quý vị có thể tiếp tay với chúng tôi xin vui lòng liên lạc về email: vietlist09@yahoo.com

This page is under construction !

-------------oo0oo---------------

m, M


Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

n, N

na: quả na, na ná.

nà: đâu nà, bao nhiêu nà.

ná: cai ná.

nạ: mặt nạ, nạ giòng, lột mặt nạ

nạc: thịt nạc, mặt nạc.

nách: cắp nách, xốc nách, ở nách nhà.

nai: con nai, nai nịt.

nài: nài ăn, nài ép, nài hoa, nài nỉ, nài xin, kéo nài, nài ngựa.

nái: heo nái, nái da, nái xương sườn.

nại: nại chứng, khiếu nại, nhẫn nại, .

nải: nải chuối, tay nải.

nam: nam bán cầu, nam bộ, nam cực, nam châm, nam giao, nam kha, nam tào, nam kỳ, nam sử, nam triều, nam Việt, An Nam, nam dương, nam Mỹ, nam quan, nam giới, nam nhi, nam nữ bình quyền, nam phụ lão ấu, nam thanh nữ tú, thiện nam tín nữ, nam tu, Nam Vang.

nàm: nai nàm.

nám: nám da, vết nám, nám mặt.

nạm: nạm gạch, nạm vàng.

nan: nan giải, nan hóa, nan y, vạn sự khởi đầu nam.

nán: nán lại.

nạn: nạn dân, nạn nhân, hoạn nạn, tai nạn, vấn nạn.

nản: nản chí, nản lòng, chán nản.

nang: nang thóc, cẩm nang, nang mực.

nàng: nàng dâu, nàng hầu, chàng và nàng.

nạng: nạng ba, nạng gỗ, khạng nạng.

nanh: nanh móng, răng nanh.

nành: sữa đậu nành.

nánh: ngồi nánh sang một bên.

nạnh: cái nạnh, chống nạnh, tị nạnh.

nao: nơi nao, phải nao, nao lòng, nao núng, nôn nao, nao nao.

nào: nào ai, nào ngờ, cái nào, chỗ nào, khi nào, thế nào, cha nào con nấy.

náo: náo động, náo loạn, náo nức, náo nhiệt, huyên náo, làm náo lên.

nạo: nạo bùn, nạo dừa, nạo khoét, nạo óc, cái nạo, bàn nạo, cứ nạo đi.

não: não cân, não lực, não tủy, trí não, não lòng, não nùng, não ruột.

nạp: nạp cát, nạp đạn, nạp khoản, nạp súng, nạp tiền, nạp thuế, thu nạp.

nát: nát bấy, nát bét, nát lời, nát nghiến, đập nát, xé nát, nát bàn.

nạt: nạt nộ, bắt nạt, dọa nạt.

nau: đòi nau, làm nau.

náu: náu mình, náu ẩn, nương nau1.

nay: nay đây mai đó, nay kính, nay mai, bấy nay, bữa nay, đến nay, đời nay, hôm nay, lâu nay, năm nay, xưa nay.

này: này đây, cái này, người này.

nạy: nạy đá, nạy nắp, nạy cửa, nạy khóa, nạy tiền.

nảy: nảy chỉ, nảy mực, nảy chồi, nảy đom đóm, nảy hoa, nảy lộc, nảy lửa, nảy ra, giật nảy mình.

nắc: cây nắc nẻ.

nặc: nặc danh, yểm nặc.

năm: năm canh, năm châu, canh năm, lên năm, lớp năm, mồng năm, thứ năm, năm kia, năm mới, năm sau, hết năm, lâu năm, quanh năm.

nằm: nằm bẹp, nằm co, nằm lăn, nằm lòng, nằm mộng, đầy nằm -nặp.

nắm: nắm ai, nắm cổ, nắm giữ, nắm chắc, nắm tay.

năn: năn nỉ.

nằn: nằn nì.

nắn: nắn bóp, nắn hình, nắn nót, nắn sửa, nắn thẳng.

nặn: nặn mủ, nặn mụt, nặn sữa, nặn óc.

năng: siêng năng, năng lực, năng suất, tài năng, toàn năng.

nằng: nằng- nặc.

nắng: nắng chang chang, nắng ráo, ánh nắng, phơi náng.

nặng: nặng đầu, nặng lòng, nặng lời, nặng mình, nặng mùi, nặng nề, nặng tai, nặng tay, nặng tình, nặng trịch, bệnh nặng, nặng cân, gánh nặng, nghiện nặng, tội nặng.

nắp: nắp hình, nắp hộp.

nặp: đầy nằm nặp.

nấc: nấc thang, nấc cụt, cái nấc.

nầm: nầm nập.

nấm: nấm ăn, nấm độc, nấm mèo, nấm rơm, tai nấm, mọc như nấm.

nậm: nậm rượu.

nân: nân nảo.

nấn: nấn-ná.

nâng: nâng cao, nâng ly, nâng đỡ, nâng niu, nâng tay, nâng khăn sửa túi.

nấp: nấp một chỗ.

nập: nầm nập, tấp nập.

nâu: màu nâu, nâu sồng, củ nâu.

nấu: nấu ăn, nấu bếp, nấu cơm, nấu ninh, nấu dừ, nâu nướng, nấu rượu, nung nấu, thổi nấu, xào nấu.

nậu: nậu ăn cướp, đầu nậu, áo nậu.

nẫu: chín nẫu, nẫu ruột nẫu gan.

nây: nây heo, béo nây.

nầy: cai nầy, nầy đây, người nầy.

nấy: chỉ có chừng nấy, việc ai nấy lo, cha nào con nấy.

nẩy: nẩy chân, nẩy ngực, nẩy tới.

nè: cây nè.

né: né mình, né tả, né hữu, né sợ, né tránh, ké né.

nẻ: nẻ da, đất nẻ, sơn nẻ, tường nẻ, lỗ nẻ.

nem: nem chua, nem công chả phượng, nem-nép.

ném: ném đá, ném mình, ném tạ, cây ném.

nen: đóng nen.

nén: nén vàng, nén bạc, nén hương, nén giận.

neo: cái neo, mỏ neo, neo tàu, neo xe, bỏ neo, kéo neo, neo vàng.

nèo: kèo-nèo.

néo: già néo đứt dây, cột néo, néo tiền.

nẹo: cây nẹo một bên, đứng chẹo nẹo.

nẻo: nẻo đường, nẻo xa, khuất nẻo, đưa đường trở nẻo.

nép: nép mình, nem nép, khép nép.

nẹp: nẹp áo, nẹp gỗ, nẹp rổ, nẹp nia.

nét: nét bút, nét mặt, nét mực, nét thanh.

nẹt: nẹt học trò, la nẹt, bọ bẹt.

nê: chấp nê, được nê, lấy nê.

nề: đồ nề, thợ nề, nề hà, chẳng nề, nề nếp.

nệ: nệ cổ, câu nệ.

nể: nể mặt, nể nang, nể vì, kiêng nể, kính nể, ăn không ở nể.

nêm: nêm mắm, nêm muối, nếm dồ ăn, nếm

nếm: nếm đồ ăn, nếm mùi, nếm mùi đời.

nệm: nệm bông, nệm lò xo, nệm xe.

nên: nên chăng, nên chi, nên đi, nên làm, cho nên, không nên, nên chăng, nên công, nên người, hóa nên.

nền: nền đất, nền móng, nền nhà, nền tảng, nền văn hóa, nền-nếp.

nến: nến bạch lạp, nến sáp.

nện: nện đất, nện đường, nện vải, nện mấy trận.

nếp: nếp hương, cơm nếp, rượu nếp, xếp nếp, nếp cũ.

nết: nết đẹp, nết na, quen nết, tính nết.

nêu: cây nêu, nêu gương.

nếu: nếu răng, nếu có, nếu không, nếu mà, nếu như.

ni: nay, này, ni cô, bần ni, tăng ni, mũ ni.

ní: ní viêc, ní cho.

nị: nị ngộ.

nỉ: áo nỉ, mền nỉ, mũ nỉ, nỉ mỏng, nỉ non.

nia: cái nia.

nỉa: muỗng nỉa.

ních : đầy ninh ních, chật ních, ních đầy bụng.

nịch: cửa chắc nịch, việc chắc nịch, nịch ái.

niêm: con niêm, niêm phong, niêm thơ, niêm yết, niêm luật, thât niêm.

niềm: niềm chung thủy, niềm riêng, niềm thương, nỗi niềm, niềm nở.

niệm: hoài niệm, quan niệm, niệm kinh, niệm Phật, cầu niệm.

niên: niên ấu, niên biểu, niên bổng, niên canh, niên đại, niên giám, niên hạn, niên học, niên huynh, niên kỷ, niên kim, niên khóa, niên khoản, niên lịch, niên sử, niên thiếu, niên tráng, niên trưởng, niên xỉ, bách niên, bách chu niên, cao niên, châu niên, đồng niên, kinh niên, nguyên niên, tất niên, thanh niên, thiên niên.

niền: niền sắt, đóng niền, con niền niệng.

niết: niết đài, giấy niết, niết bàn.

niệt: dây niệt, trói niệt.

niêu: cái niêu, niêu cơm.

niếu: niếu đạo, niếu độc, niếu huyết, niếu quản, niếu toan, niếu tố.

nín: nín bặt, nín câm, nín tiếng, nín ăn, nín cười, nín hơi, nín thở.

ninh: ninh thịt, ninh túc, ninh thái, an ninh, ninh gia, khang ninh, ninh-ních.

nính: nính áo, nính quần.

nịnh: nịnh hót, nịnh nọt, nịnh dua, nịnh thần, gian nịnh, người nịnh, siểm nịnh.

níp: cái níp.

nít: con nít, trẻ nít.

nịt: cái nịt, dây nịt, nịt bụng, nịt lưng, áo nịt, quần nịt, nịt ngực, nịt dây.

níu: níu áo, níu kéo.


nga: nga hoàng, nga hậu, nga mi, nga Sô-Viêt, ánh nga, bạch nga, gương nga, hằng nga, người nga, Tố nga, thương nga, tiên nga, thiên nga.

ngà: ngà voi, ngà say, bài ngà, đũa ngà, răng ngà, tháp ngà, trăng ngà.

ngạ: ngạ quỷ, ngạ tử.

ngả: ngả ba, ngả đường, ngả năm, ngả bàn cờ, ngả bò, ngả cây, ngả đầu, ngả lưng, ngả mặn, ngả mũ, ngả nghiêng, ngả ngớn, ngả theo, bóng ngả.

ngã: ngã chỏng gọng, ngã chúi, ngã đùng, ngã giá, ngã khuỵu, ngã lăn, ngã lòng, ngã màu, ngã nước, ngã ngũ, ngã ngửa, ngã nhào, cái bản ngã, duy ngã, đánh ngã, phi ngã, vật ngã, vị ngã.

ngạc: ngạc cổ, ngạc cửa, đóng ngạc, con ngạc ngư, ngạc nhiên, kinh ngạc.

ngách: ngách cửa, ngách đường, ngách núi, ngách sông.

ngạch: ngạch cửa, ngạch nhà, ngạch lính, ngạch viên chức, chính ngạch, ngoại ngạch, vô ngạch.

ngai: ngai rồng, ngai vàng, lên ngai.

ngài: ngài Hoàng, ngài ngự, mày ngài.

ngái: ngái ngủ, xa ngái bạn vàng.

ngại: ngại lòng, ngại ngùng, ái ngại, đáng ngại, đừng ngại, lo ngại, ngần ngại, nghi ngại, phương ngại, trở ngại.

ngải: cây ngải, ngải Lào, ngải Mọi.

ngãi: nhân tình nhân ngãi.

ngàm: cái ngàm.

ngám: ngám vào.

ngạm: ngạm miếng bánh.

ngàn: băng ngàn, hằng ngàn, ngàn mai.

ngán: ngán miệng, ngán nỗi, chán ngán, ngao ngán.

ngạn: duyên ngạn, hữu ngạn, tả ngạn, đạo ngạn, khôi ngạn, ngạn ngữ.

ngang: ngang bụng, ngang bướng, ngang dọc, ngang đầu, ngang đường, ngang hàng, ngang hông, ngang lưng, ngang mày, ngang ngang, ngang ngạnh, ngang ngửa, ngang ngược, ngang nhà, ngang nhau, ngang nhiên, ngang tàng, ngang trái, ngang vai, bàn ngang, chiều ngang, chơi ngang, dăng ngang, đèo ngang, đò ngang, đường ngang, gạc ngang, nằm ngang, nói ngang, nét ngang, nghênh ngang, nhà ngang, ôm ngang, sang ngang.

ngáng: ngáng chân, ngáng lại, ngáng xe, cái ngáng.

ngánh: ngánh cây, ngánh họ, ngánh hoa, ngánh lá, ngánh ngọn, ngánh sông.

ngạnh: cá ngạnh, có ngạnh, ương ngạnh, ngạnh hóa, ngạnh vật.

ngảnh: ngảnh mặt, ngảnh lại.

ngao: chó ngao, con ngao, mèo kêu ngao ngao, ngao cấm, ngao đầu, ngao du, ngao-ngán.

ngào: ngào dừa, ngào đường, ngào khoai, thơm ngào-ngạt.

ngáo: ngơ ngáo, ngáo ộp, ông ngáo.

ngạo: ngạo ai, ngạo đời, ngạo mạn, ngạo nghễ, ngạo ngược, ngạo vật, cao ngạo, kiêu ngạo.

ngão: mồm cá ngão, một ngão bột.

ngáp: ngáp dài, ngáp ngủ, ngáp ngựa, ngáp phải.

ngát: ngát ngào, thơm ngát.

ngạt: ngạt ngào, ngạt hơi, ngạt mũi, ngạt thở, chết ngạt.

ngàu: chó kêu ngàu ngàu, nước đục ngàu.

ngáu: ăn ngáu nghiến.

ngay: ngay cổ, ngay chỗ, ngay đơ, ngay đường, ngay ngáy, ngay lúc, ngay mặt, ngay ngắn, ngay thẳng, ngay thật, đi ngay, đứng ngay, gian ngay, lòng ngay, lời ngay, nói ngay, tình ngay.

ngày: ngày chẵn, ngày đỏ, ngày giờ, ngày nay, ngày kiêng, ngày lành, ngày lễ, ngày nọ, ngày nhuận, ngày qua, ngày sau, ngày thường, ngày vía, ngày xanh, ngày xua, càng ngày, hàng ngày, hết ngày, lâu ngày, rạng ngày, sáng ngày, tối ngày, thâu ngày.

ngáy: ngáy khò khò.

ngăc: chán ngắc, cứng ngắc, ngắc ngoải, ngắc ngỏm, ngắc ngứ.

ngăm: ngăm nghe, da ngăm ngăm.

ngắm: ngắm cảnh, ngắm đường, ngắm nghía, ngắm nhìn, ngắm vuốt, ngắm xem.

ngẵm: đầy ngẵm.

ngăn: ngăn cản, ngăn cấm, ngăn đón, ngăn gián, ngăn giặc, ngăn giữ, ngăn nắp, ngăn ngắt, ngăn ngừa, ngăn riêng, ngăn trở, ngăn bàn, ngăn tủ, ngăn-ngắt.

ngắn: ngắn cổ, ngắn chủn, ngắn hơi, ngắn lời, ngắn ngủi, ngắn ngủn, ngắn xủn, áo ngắn, chuyện ngắn, giọt ngắn giọt dài.

ngẳng: ngẳng nghiu, cổ ngẳng.

ngẵng: buộc ngẵng.

ngặp: đầy ngặp.

ngắt: ngắt bông, ngắt cành, ngắt câu, ngắt đầu, ngắt lời, ngắt rau, ngắt tiếng, ngắt véo, buồn ngắt, lạnh ngắt, tẻ ngắt, tím ngắt, ngắt ngoéo.

ngặt: ngặt nghèo, ngặt nghẹo, ngặt rằng, ngặt vì, bịnh ngặt, cấm ngặt, lúc ngặt, nghiêm ngặt.

ngấc: ngấc mặt lên.

ngâm: ngâm gạo, ngâm giống, ngâm gỗ, ngâm lưới, ngâm nước, ngâm rượu, ngâm tôm, ngâm nga, ngâm ngấm, ngâm ngẩm, ngâm thơ, ngâm vịnh.

ngầm: ngầm giấu, ngấm ngầm, đá ngầm, đau ngầm, đường ngầm, hại ngầm, hiểu ngầm, làm ngầm, tàu ngầm.

ngấm: ngấm đau, ngấm nước, ngấm rượu, ngâm thuốc, ngấm ngầm, nước ngấm vào.

ngậm: ngậm câm, ngậm chịu, ngậm họng, ngậm miệng, ngậm môi, ngậm ngùi, ngậm đắng nuốt cay, kết cổ ngâm vành.

ngẫm: ngâm nghĩ, ngẫm sự đời, nghiền ngẫm.

ngân: ngân nga, ngân bài, ngân hà, ngân hàng, ngân khoáng, ngân khố, ngân phiếu, ngân quỹ, ngân sách, ngân tuyền, ngân tuyến, thu ngân, thủy ngân, ngân thử.

ngần: trắng ngần, vô ngần, ngần ngại, ngần ngừ.

ngấn: ngấn lệ, ngấn cổ tay, ngấn nước, cổ cao ba ngấn.

ngẩn: ngẩn mặt, ngẩn ngơ, ngẩn người.

ngẩng: ngẩng cổ, ngẩng mặt.

ngấp: ngấp- nghé.

ngập: ngập bùn, ngập đầu, ngập lụt, ngập nước, chìm ngập, ngập ngừng.

ngất: ngất ngơ, ngất nghểu, ngất ngư, ngất trời, cười ngất, khóc ngất, ngây ngất.

ngâu: cây ngâu, mưa ngâu.

ngầu: nước đục ngầu, ngầu ngậu.

ngấu: chín ngấu, ngấu nghiến.

ngẫu: ngẫu hứng, ngẫu nhĩ, ngẫu nhiên, ngẫu phát.

ngây: ngây dại, ngây đần, ngây độn, ngây mặt, ngây ngấy, ngây ngất, ngây ngô, ngây người, ngây thơ.

ngầy: ngầy la, ngầy ngà.

ngấy: ngấy lên, phát ngấy, ngây-ngấy.

ngậy: béo ngậy.

nghe: nghe ai, nghe chừng, nghe đồn, nghe lỏm, nghe lọt, nghe lời, nghe nói, nghe ngóng, nghe tin, nghe thấy, nghe trộm, cả nghe, dễ nghe, khó nghe, không nghe, lắng nghe.

nghè: miếu nghè, ông nghè.

nghé: con nghé, ngắm nghé, ngấp nghé.

nghén: có nghén, thai nghén.

nghẹn: nghẹn cổ, nghẹn họng, nghẹn hơi, nghẹn lời, nghẹn ngào.

nghẽn: cống nghẽn, đường nghẽn.

nghèo: nghèo cực, nghèo đói, nghèo giàu, nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn, nghèo ngặt, nghèo túng, nghèo xơ xác, nhà nghèo.

nghẹo: nghẹo cổ, nghẹo đầu, ngặc nghẹo.

nghẻo: chết nghẻo, ngắc nghẻo, nghẻo nghến.

nghét: đắng nghét, tái nghét.

nghẹt: nghẹt cổ, nghẹt họng, nghẹt mũi.

nghê: con nghê, kình nghê, nghê thường, khúc nghê, nghê ngha.

nghề: nghề buôn, nghề chơi, nghề học, nghề nghiệp, nghề ngỗng, nghề vãn, nghề võ, học nghề, làm nghề, ngứa nghề, nhà nghề, tay nghề, bắn nghề, nói nghề, tài nghề.

nghệ: củ nghệ, tuân nghệ, nghệ sĩ, nghệ thuật, bá nghệ, công nghệ, kỹ nghệ, du nghệ, mỹ nghệ, thiện nghệ, tiểu công nghệ, văn nghệ, võ nghệ, Nghệ An.

nghếch: nghếch cổ, nghếch ngác.

nghển: nghển cổ.

nghênh: nghênh mặt, nghênh ngang.

nghểnh: nghểnh tai.

nghễnh: nghễnh ngãng.

nghêu: con nghêu, hát nghêu ngao.

nghệu: cao nghệu nghệu.

nghễu: ngất nghễu.

nghi: nghi ai, nghi án, nghi điểm, nghi hoặc, nghi kỵ, nghi nan, nghi ngờ, nghi vấn, đa nghi, đáng nghi, hay nghi, bán tín bán nghi, nghi biểu, nghi binh, nghi lễ, nghi ngút nghi phạm, nghi quan, nghi tắc, nghi thức, nghi trượng, nghi vệ, dung nghi, lưỡng nghi, tiện nghi, thất nghi, thổ nghi, uy nghi,

nghì: đền nghì, lỗi nghì, vô nghì.

nghí: nghí ngoáy, nghí ngởn.

nghị: gián nghị, hiệp nghị, hữu nghị, tham nghị, thế nghị, thương nghị, tư nghị, nghị lực, cương nghị, nghị án, nghị bàn, nghị biện, nghị định, nghị hoà, nghị hội, nghị quyết, nghị sĩ, nghị sự, nghị trường, nghị trưởng, nghị ước, nghị viên, nghị viện,

nghỉ: nghỉ ăn, nghỉ chân, nghỉ lương, nghỉ gia hạn, nghỉ hè, nghỉ làm, nghỉ lễ, nghỉ mát, nghỉ ngơi, nghỉ việc, nằm nghỉ, ngày nghỉ, xin nghỉ.

nghĩ: nghĩ đến, nghĩ ngợi, nghĩ thái, ngẫm nghĩ, suy nghĩ, thiển nghĩ, thiết nghĩ, trộm nghĩ, ý nghĩ.

nghĩa: nghĩa binh, nghĩa bộc, nghĩa bóng, nghĩa cử, nghĩa dũng, nghĩa đen, nghĩa địa, nghĩa hiệp, nghĩa khí, nghĩa lý, nghĩa phụ, nghĩa quyên, nghĩa sỹ, nghĩa thương, nghĩa tử, nghĩa trang, cắt nghĩa, chữ nghĩa, giải nghĩa, giảng nghĩa, giải nghĩa, vô nghĩa, ý nghĩa.

nghịch: nghịch cảnh, nghịch đảng, nghịch đảo, nghịch đề, nghịch đời, nghịch mạng, nghịch ngợm, nghịch nhĩ, nghịch phong, nghịch ranh, nghịch tặc, nghịch tử, nghịch thiên, tinh nghịch,

nghiêm: nghiêm cấm, nghiêm cẩn, nghiêm chính, nghiêm đường, nghiêm giọng, nghiêm hình, nghiêm huấn, nghiêm khắc, nghiêm khiết, nghiêm mật, nghiêm minh, nghiêm ngặt, nghiêm nghị, nghiêm nhặt, nghiêm từ, nghiêm trang, nghiêm trị, nghiêm trọng, gia nghiêm, giới nghiêm, làm nghiêm, lập nghiêm.

nghiềm: nghiềm súng trong tay.

nghiệm: nghiệm lắm, nghiệmn nghĩ, nghiệm thấy, hiệu nghiệm, kinh nghiệm, khám nghiệm, ống nghiệm, rất nghiệm, suy nghiệm, thí nghiệm.

nghiễm: nghiễm nhiên.

nghiên: nghiên mực, bút nghiên, nghiên cứu.

nghiền: nghiền bột, nghiền tán, bợm nghiền, cơn nghiền, nghiền mắt lại, nghiền ngẫm.

nghiến: nghiến ngầm, nghiến răng, nghiến trẹo trẹo, ngấu nghiến, nhai nghiến, xe nghiến.

nghiện: nghiện ngập, nghiện rượu, nghiện thuốc phiện.

nghiêng: nghiêng đầu, nghiêng mình, nghiêng ngả, nghiêng theo ai, nghiêng nước nghiêng thành, nằm nghiêng.

nghiệp: nghiệp báo, nghiệp cả, nghiệp căn, nghiệp chủ, nghiệp chướng, nghiệp dĩ, nghiệp đoàn, nghiệp nhà, an cư lạc nghiệp, công nghiệp, chức nghiệp, lập nghiệp, nghề nghiệp.

nghiệt: nghiệt chướng, nghiệt ngã, nghiệt phụ, ác nghiệt, cay nghiệt, cấm nghiệt, khắc nghiệt, yêu nghiệt.

nghiêu: nghiêu khê, vua Nghiêu.

nghìn: bạc nghìn.

nghỉn: hết nghỉn, một nghỉn, tắt nghỉn.

nghinh: nghinh chiến, nghinh địch, nghinh đón, nghinh giá, nghinh hôn, nghinh phong, nghinh tân, nghinh tiếp, nghinh xuân, nghinh ngang. nghinh nghỉnh.

nghít: nghin-nghít.

nghịt: nghìn-nghịt.

ngo: ngo-ngoe, ngo-ngoẩy.

ngò: cây ngò, ngò tây.

ngó: ngó sen, ngó cần, ngó chăm chăm, ngó chừng, ngó lại, ngó liếc, ngó lơ, ngó ngoáy, ngó thấy, ngó trộm.

ngọ: chính ngọ, đúng ngọ, giờ ngọ, ngọ báo, ngọ môn, ngọ thì, ngọ nguyệt, Tết Đoan Ngọ.

ngỏ: bỏ ngỏ, để ngỏ, cửa ngỏ.

ngõ: ngõ hẻm, ngõ sau, cửa ngõ, ngõ hầu.

ngoa: ngoa ngạnh, ngoa ngôn, ngoa truyền, chua ngoa, điêu ngoa, nói ngoa, sai ngoa.

ngọa: ngọa binh, ngọa long, ngọa triều.

ngỏa: ngỏa nguê.

ngõa: ngõa bối, lộng ngõa.

ngoai: ngoai miệng, ngoai -ngoải, đi mấy ngoai.

ngoài: ngoài ba mươi, ngoài biển, ngoài đồng, ngoài tai, áo ngoài, bề ngoài, bên ngoài, đàng ngoài, đi ngoài, mặt ngoài, người ngoài, nước ngoài, nhà ngoài, ra ngoài, trong ngoài.

ngoái: ngoái cổ, ngoái lại, ngoái nhìn, năm ngoái.

ngoại: ngoại bang, ngoại bì, ngoại cảnh, ngoại da, ngoại dương, ngoại đạo, ngoại giao, ngoại giới, ngoại hạng, ngoại hóa, ngoại hương, ngoại kiều, ngoại khoa, ngoại nhân, ngoại quốc, ngoại sử, ngoại tinh, ngoại tổ, ngoại tôn, ngoại truyện, ngoại viện, ngoại vụ, bất ngoại, họ ngoại, nội ngoại, ông ngoại, xuất ngoại.

ngoàm: ngồm ngoàm.

ngoạm: bị chó ngoạm.

ngoan: ngoan cố, ngoan dân, ngoan đạo, ngoan ngạch, ngoan ngoãn, khôn ngoan.

ngoạn: ngoạn cảnh, ngoạn du, ngoạn mục, ngoạn nguyệt, ngoạn thưởng.

ngoảnh: ngoảnh lại.

ngoao: tiếng mèo ngoao ngoao.

ngoáo: ngoái ộp.

ngóap: mồm cá ngóap ngóap.

ngọap: ngọap một miếng.

ngoay: đi ngoay-ngoảy.

ngoáy: ngoáy tai, ngoáy sào.

ngoảy: ngoảy đi, ngoảy đuôi.

ngoặc: ngoặc một chữ, ngoặc vào, dấu ngoặc, dấu ngoặc kép.

ngoằn: ngoằn ngoèo.

ngoăn: đi ngoăn ngoắt.

ngoằng: ngoằng vào cây.

ngoắt: ngoắt ai, ngoắt đuôi, ngoắt ngoéo

ngoặt: ngoặt ngoẹo.

ngóc: ngóc cổ, ngóc đầu, chóc ngóc.

ngọc: ngọc bích, ngọc bội, ngọc chẩm, ngọc chỉ, ngọc diện, ngọc diệp, ngọc đế, ngọc đường, ngọc hành, ngọc Hoàng, ngọc Đế, ngọc nữ, ngọc thạch, ngọc thể, ngọc trâm, lam ngọc, gót ngọc, xích ngọc.

ngoe: ngoe-ngoẩy.

ngoé: giết người như ngoé.

ngoen: chối ngoen-ngỏen.

ngoeo: mèo kêu ngoeo-ngoeo.

ngoèo: đường ngòng ngoèo.

ngoéo: ngoéo tay.

ngoẹo: ngoẹo cổ, ngoẹo trái.

ngoẽo: ngoẽo đầu.

ngoi: ngoi đầu, ngoi lên, ngoi ra, ngoi ngóp.

ngói: ngói âm, ngói dương, ngói liệt, ngói nóc, cu ngói, nhà ngói, ống ngói.

ngòi: ngòi bút, ngòi lạch, ngòi lửa, ngòi pháo, ngòi đỏ, ngòi trắng. ngòi chiến tranh.

ngòm: tối ngòm ngòm.

ngỏm: chòm ngỏm, ngắc ngỏm, tắt ngỏm.

ngon: ngon cơm, ngon giấc, ngon lành, ngon miệng, ngon ngọt, nói ngon, nói ngọt.

ngón: ngón chân, tay, ngón đòn, ngón chơi, đủ ngón, giở ngón.

ngòn: ngòn ngọt.

ngọn: ngọn cây, ngọn cỏ, ngọn cờ, ngọn dao, ngọn đèn, ngọn gió, ngọn lá, ngọn lửa, ngọn núi, ngọn ngành, ngọn nguồn.

ngỏn: ngỏn-ngỏen.

ngong: ngong-ngóng.

ngóng: ngóng chờ, ngóng chừng, ngóng trông, ngóng xerm, nghe ngóng.

ngòng: ngòng-ngoèo, ngòng-ngòng.

ngọng: ngọng lịu, nói ngọng.

ngỏng: ngỏng cổ, ngỏng lên, ngỏng ngảnh, lỏng ngảnh.

ngóp: lóp ngóp.

ngọp: ngọp-ngọap.

ngót: ngon-ngót, chuối ngót, mát ngót, ngót mười giờ, đợi ngót ba giờ.

ngọt: ngọt bùi, ngọt giọng, ngọt ngào, ngọt nhạt, ngọt xớt, bánh ngọt, dỗ ngọt, nói ngọt, nước ngọt.

ngô: bắp ngô, cây ngô đồng, con ngô công, lúa ngô, Ngô Lào, Ngô Quyền, Ngô Việt, ngô-nghê, ngây ngô.

ngồ: ngồ-ngộ.

ngố: thằng ngố.

ngộ: ngộ biến, ngộ cảm, ngộ cố, ngộ độc, ngộ giác, ngộ hại, ngộ nạn, ngộ nghĩnh, ngộ sát, hội ngộ, tỉnh ngộ, tương ngộ.

ngổ: chơi ngổ.

ngỗ: ngỗ nghịch, ngỗ ngược.

ngốc: ngốc nghếch, ngu ngốc, thằng ngốc.

ngôi: ngôi bá chủ, ngôi đất, ngôi hàng, ngôi mả, ngôi nhà, ngôi sao, ngôi thứ, ngôi vua, cướp ngôi, lên ngôi, nối ngôi, nhường ngôi, truyền ngôi.

ngồi: ngồi chè -bè, ngồi chèm-bẹp, ngồi chễm-chệ, ngồi chồm-hổm, ngồi không, ngồi lê đôi mách, ngồi tù, ngồi xếp bằng, ngồi xệp, ngồi xổm.

ngồm: ngồm-ngoàm.

ngôn: ngôn hành, ngôn hành lục, ngôn luận, ngôn luận gia, ngôn ngữ, ngôn ngữ học, ngôn từ.

ngốn: ăn ngốn hết.

ngồn: ngồn-ngộn.

ngổn: ngổn ngang, đồ ngổn ngang, ngổn ngang trong lòng.

ngông: ngông cuồng, ngông nghênh, nói ngông, tính ngông, ngông-ngổng.

ngồng: cao ngồng.

ngổng: lổng ngổng.

ngỗng: ngỗng đực, ngỗng trời.

ngộp: ngộp thở.

ngốt: ngốt hơi.

ngột: ngột hơi, chết ngột.

ngơ: ngơ đi, ngơ ngác, ngơ ngẩn, gỉa ngơ, làm ngơ.

ngờ: ngờ ai, ngờ vực, ngờ ngạc, đáng ngờ, lờ ngờ, nghi ngờ.

ngớ: lớ ngớ, ngớ ngẩn.

ngọ: ngọ ngàng, bợ ngọ, ngờ ngọ.

ngỡ: ngỡ-ngàng.

ngơi: ngài ngơi, nghỉ ngơi, thổ ngơi.

ngời: ngời ngợi, có ngời, chiếu ngời, sáng ngời.

ngơm: ngơm-ngớp.

ngờm: ngờm gờm.

ngợm: người hay ngợm, nửa người nửa ngợm.

ngởn: ngởn đầu, ngởn mặt.

ngớp: nhìn ngớp ngớp, sợ ngơm ngớp.

ngợp: ngợp nước.

ngớt: ngớt bệnh, ngớt mưa, không ngớt.

ngu: ngu đệ, ngu dại, ngu dân, ngu độn, ngu ngốc, ngu ngơ, ngu hạ, ngu huynh, ngu muội, ngu si, ngu thần, ngu xuẩn, ngu ý.

ngù: ngù ngờ, cái ngù mũ.

ngụ: cư ngụ, ngụ ngôn.

ngủ: ngủ dậy, ngủ gà, ngủ gật, ngủ gục, ngủ mê, ngủ ngon, bệnh ngủ, buồn ngủ, buồng ngủ, giấc ngủ, nằm ngủ, ngái ngủ, tỉnh ngủ, thuốc ngủ.

ngũ: ngũ âm, ngũ Bá, ngũ cốc, ngũ cung, ngũ đại, ngũ đại châu, ngũ đại dương, ngũ giác, ngũ ngác đài, ngũ giới, ngũ hành, ngũ hình, ngũ hồ, ngũ hổ, ngũ kim, ngũ luân, ngũ nhạc, ngũ ngôn, ngũ phẩm, ngũ phúc, ngũ quan, ngũ sắc, ngũ tạng, ngũ tuần, ngũ tuyệt, ngũ tước, ngũ thường, ngũ vị, đệ ngũ, ngũ trưởng, đội ngũ.

nguây: nguây-nguẩy.

nguẩy: nguẩy đi, nguẩy mặt, nói nguẩy.

ngúc: ngúc ngắc, lúc ngúc.

ngục: ngục hình, ngục khám, ngục lại, ngục lao, ngục tối, ngục tốt, ngục thất, địa ngục, hạ ngục, nhà ngục.

ngúêch: ngúêch-ngoác.

ngui: ngui-ngút.

ngùi: ngùi-ngùi, bùi ngùi, ngậm ngùi.

ngụm: ngụm rượu,

ngủm: chết ngủm, rớt ngủm.

ngun: ngun ngút.

ngùn: ngùn-ngụt.

ngún: lửa ngún, cháy ngún.

ngủn: ngắn ngủn, cụt ngủn, tủn ngủn.

ngủng: ngủng-ngẳng.

nguôi: nguôi buồn, nguôi giận, nguôi ngoai.

nguội: nguội lạnh, cơm nguội, đồ ăn nguội.

nguồn: nguồn cơn, nguồn gốc, nguồn lợi, nguồn tin, nước nguồn, ngọn nguồn.

ngụp: lặn ngụp.

ngút: ngút hơi, ngun-ngút, nghi-ngút, ngui ngút.

ngụt: ngụt-ngụt.

nguy: nguy bách, nguy biến, nguy cấp, nguy cơ, nguy hiểm, nguy kịch, nguy khốn, nguy nan, nguy nga, nguy ngập.

ngụy: ngụy bản, ngụy biện, ngụy cổ điển, ngụy danh, ngụy đảng, ngụy đạo, ngụy ngôn, ngụy tặc, ngụy tạo, ngụy triều, dấy ngụy, sinh ngụy.

nguyên: nguyên chất, nguyên chủ, nguyên do, nguyên đán, nguyên đơn, nguyên giá, nguyên lai, nguyên lành, nguyên liệu, nguyên lưu, nguyên lý, nguyên nhân, nguyên quán, nguyên soái, nguyên tắc, nguyên tính, nguyên tịch, nguyên tố, nguyên tổ, nguyên tội, nguyên tử, nguyên thể, nguyên thủy, nguyên trạng, nguyên văn, nguyên vẹn, nguyên ủy, bình nguyên, cao nguyên, còn nguyên, để nguyên, nhà Nguyên, Tây Nguyên.

nguyền: nguyền rủa, lỗi nguyền, lời nguyền, phỉ nguyền, thề nguyền.

nguyện: nguyện cầu, nguyện ước, nguyện vọng, lời nguyện, phát nguyện.

nguyễn: Chúa Nguyễn.

nguyệt: bán nguyệt, mãn nguyệt khai hoa, ngoạn nguyệt, phong nguyệt, vọng nguyệt, ngoạn nguyệt, nguyệt ảnh, nguyệt bạch, nguyệt báo, nguyệt biểu, nguyệt bổng, nguyệt đán, nguyệt để, nguyệt điện, nguyệt hoa, nguyệt kết, nguyệt kinh, nguyệt kỳ, nguyệt kỵ, nguyệt lão, nguyệt liễm, nguyệt nga, nguyệt phủ, nguyệt sự, nguyệt tận, nguyệt tịch, nguyệt thực.

nguýt: háy nguýt, lườm nguýt.

ngư: ngư điểu, ngư giác, ngư giao, ngư học, ngư hộ, ngư loại, ngư lôi, ngư nữ, ngư nghiệp, ngư ông, trầm ngư lạc nhạn, lý ngư, phi ngư.

ngừ: cá ngừ.

ngự: án ngự, áo ngự, ngài ngự, phòng ngự, vua ngự, ngự bút, ngự chúng, ngự đệ, ngự địch, ngự giá, ngự hàn, ngự hỏa, ngự lãm, ngự lâm, ngự mã, ngự phê, ngự phòng, ngự thiện, ngự thủy, ngự triều, ngự xa, ngự y.

ngữ: ngữ căn, ngữ học, ngữ ngôn, ngữ nguyên, ngữ pháp, ngữ thể học, Anh ngữ, cổ ngữ, chuyển ngữ, ngoại ngữ, Pháp ngữ, sinh ngữ, Việt ngữ.

ngừa: ngừa bệnh, ngừa đón, ngăn ngừa.

ngứa: ngứa chân, ngứa gan, ngứa miệng, ngứa ngáy, ngứa nghề, chứng ngứa, làm ngứa.

ngựa: ngựa cái, ngựa con, ngựa cỡi, ngựa đua, ngựa giống, ngựa hí, ngựa hồng, ngựa kéo, ngựa nòi, ngựa ô, ngựa phi, ngựa rằn, ngựa rừng, ngựa tế, bọ ngựa, cá ngựa, cỡi ngựa, cương ngựa, chuồng ngựa, đua ngựa, khớp ngựa, móng ngựa, thắng ngựa, xe ngựa, yên ngựa.

ngửa: ngửa mặt, ngửa tay, ngửa sấp, ngửa trông, bề ngửa, bơi ngửa, nằm ngửa, ngang ngửa, nghiêng ngửa, sấp ngửa.

ngực: ngực gồ, ngực lép, ngực nở, tức ngực, trống ngực.

ngửi: ngửi mùi.

ngưng: ngưng bút, ngưng làm, ngung tập, ngưng tay, ngưng trệ, ngưng việc.

ngừng: ngừng bút, ngừng chân, ngừng lại, ngừng nói, ngừng tay, ngừng xe.

ngước: ngước cổ, ngước mắt.

ngược: ngược chinh, ngược đãi, ngược đời, ngược gió, ngược giòng, ngược lại, ngược nước, ngược xuôi, đảo ngược, đi ngược, gió ngược, hổ ngược, lên ngược, mạn ngược, nói ngược, nước ngược, trêu ngược.

người: người ấy, người con gái, người cha, người dưng, người đàn bà, người khôn, người làm, người lớn, người minh, người Mỹ, người nghèo, người nhà, người ngoài, người ngợm, người ta, người Tây, người thân, người yêu, con người, các người, của người, đời người, làm người, lòng người, nên người, nước người, quê người, thương người, trong người.

ngượng: ngượng mồm, ngượng ngập, ngượng nghịu, ngượng ngùng, không biết ngượng, lấy làm ngượng.

ngưỡng: ngưỡng cửa, ngưỡng mộ, ngưỡng vọng, tín ngưỡng.

ngứt: ngứt đầu, ngứt đọt, ngứt hoa, ngứt véo.

ngưu: ngưu bì, ngưu cách, ngưu đầu, ngưu loại, ngưu lang chức nữ, dã ngưu, hải ngưu, hoàng ngưu, lư ngưu, tây ngưu, thủy ngưu.

nha: nha bài, nha cam, nha dịch, nha khoa, nha lại, nha môn, nha phiến, nha sĩ, nha tinh, nha thống, nha thuộc, nha thước, nha tượng, cai nha, mạch nha, manh nha.

nhà: nhà ăn, nhà báo, nhà bè, nhà bếp, nhà buôn, nhà cầu, nhà cửa, nhà chòi, nhà chung, nhà dưới, nhà đèn, nhà ga, nhà gác, nhà gạch, nhà gái, nhà hàng, nhà hát, nhà học, nhà in, nhà khách, nhà lá, nhà lao, nhà lầu, nhà Lê, nhà máy, nhà mồ, nhà ngang, nhà ngoài, nhà ngói, nhà ngủ, nhà nước, nhà quê, nhà tắm, nhà tiêu, nhà tu, nhà thơ, nhà thờ, nhà thuốc, nhà thương, nhà tranh, nhà trọ, nhà trong, nhà trường, nhà văn, nhà xác, nhà xe, nhà xép, nhà xí, / cây nhà, cơm nhà, của nhà, gà nhà, tầng nhà, vắng nhà, xa nhà, xe nhà.

nhá: nhá nhem, nhá nhá tối, con mắt nhá nhá, trời nhá nhá.

nhả: nhả cơm, nhả tiền, nhả tơ, nhả ngọc phun châu, nhả sơn, nhả nhớt.

nhã: nhã đạm, Nhã Điển, nhã độ, nhã giám, nhã khiết, nhã nghệ, nhã nhạc, nhã nhặn, nhã tập, nhã thú, bát nhã, bất nhã, cao nhã, điển nhã, hoà nhã, ngoan nhã, nhàn nhã, phong nhã, tao nhã, văn nhã.

nhạc: nhạc ca, nhạc công, nhạc đội, nhạc hội, nhạc kịch, nhạc khí, nhạc khúc, nhạc mẫu, nhạc phổ, nhạc phụ, nhạc phủ, nhạc sĩ, nhạc sư, nhạc thiều, nhạc trượng, nhạc trưởng, nhạc viện, âm nhạc, hoà nhạc, ngũ nhạc, tấu nhạc, tràng nhạc.

nhách: dai nhách.

nhai: nhai cơm, nhai cốc, nhai đi nhai lại, nhai ngạn.

nhái: cóc nhái, nhái theo.

nhài: cây hoa nhài.

nhại: làm nhại theo.

nhãi: nhãi con, nhãi ranh.

nham: nham độn, nham động, nham gỏi, nham hiểm, nham huyệt,

nham-nháp, nham nhở, lam nham.

nhàm: nhàm mắt, nhàm miệng, nhàm tai.

nhám: nhám xịt, mặt nhám, giấy nhám.

nhảm: nhảm nhí, nhảm quá, chơi nhảm, nói nhảm, tin nhảm.

nhan: nhan đề, nhan-nhản, nhan sắc, dung nhan, hồng nhan.

nhàn: nhàn bộ, nhàn cư, nhàn dật, nhàn du, nhàn lãm, nhàn quan, nhàn rỗi, nhàn tản, nhàn thoại, dưỡng nhàn, thanh nhàn

nhạn: chim nhạn, tin nhạn, thơ nhạn,

nhãn: long nhãn, nhãn cầu, nhãn chứng, nhãn dược, nhãn giới, nhãn hiệu, nhãn khoa, nhãn lực, nhãn quang, nhãn rượu, nhãn tiền, nhãn tuyến, nhãn thống, nhãn viêm.

nhang: nhang-nhang, nhang đèn, nhang khói, cây nhang, tàn nhang.

nháng: nháng đỏ, hào nháng, nhấp nháng.

nhãng: nhãng quên, nhãng việc, xao nhãng.

nhanh: nhanh chóng, nhanh-nhánh, nhanh nhẩu, nhanh nhẹn, nhanh tay.

nhánh: nhánh cây, nhánh con, nhánh họ, đen nhánh, nhấp nhánh, nhóng nhánh.

nhành: nhành cây.

nhao: lao-nhao, nhao-nhao, nhôn-nhao.

nhào: nhào bột, nhào đầu, nhào đến, nhào lăn, nhào lộn, nhào vô, nhào xuống, đổ nhào, đâm nhào, ngã nhào.

nháo: nháo lên, nháo nhác, bát nháo, láo nháo.

nhạo: nhạo báng, nhạo cười, chế nhạo, lời nhạo.

nhão: nhão nhẹt, bột nhão, cơm nhão.

nháp: giấy nháp, làm nháp, nham-nháp.

nhạp: bị nhạp.

nhát: nhát gan, nhát gừng, hèn nhát.

nhạt: nhạt màu, nhạt mùi, nhạt nhẽo, nhạt phai, nhạt phèo.

nhau: có nhau, cấy nhau, cho nhau, dạy nhau, đánh nhau, giúp nhau, giống nhau, nước nhau, như nhau, yêu nhau, nhau-nhau.

nhàu: nhàu nhè, nhàu nát, hang nhàu, làm nhàu, vò nhàu.

nhạu: mặt nhạu.

nhay: nhay thịt, nhay vú, nhay-nháy, đen nhay-nháy.

nháy: nháy ai, nháy mắt, nháy nhó, chớp nháy, nhay-nháy, nhấp nháy.

nhạy: nhạy cảm, nhạy lửa, nhạy miệng, nhạy tay, kết quả nhạy, thuốc nhạy.

nhảy: nhảy cao, nhảy chồm lên, nhảy đầm, nhảy dựng, nhảy lớp, nhảy múa, nhảy mũi, nhảy nhót, nhảy nhổm, nhảy qua, nhảy rào, nhảy sào, nhảy xe, bay nhảy, gái nhảy, tiệm nhảy.

nhắc: nhắc ai, nhắc bài, nhắc bổng, nhắc dến, nhắc ghế, nhắc lại, nhắc nhỏm, nhắc nhở, nhắc tuồng, cân nhắc, cất nhắc.

nhăm: nhăm-nhắp.

nhắm: nhắm bia, nhắm cảnh, nhắm chừng, nhắm đúng, nhắm gương, nhắm mắt, nhắm kỹ, nhắm mình, nhắm nhía, nhắm đồ ăn, nhắm rượu.

nhằm: nhằm cách, nhằm chỗ, nhằm đích, nhằm đúng, nhằm lúc, nhằm khi.

nhặm: nhặm lẹ.

nhăn: nhăn da, nhăn lại, nhăn mặt, nhăn nhíu, nhăn nhó, nhăn nheo, nhăn nhở, nhăn răng, áo quần nhăn nhúm, lằn nhăn, trán nhăn, vết nhăn.

nhắn: nhắn ai, nhắn bảo, nhắn nhe, nhắn nhủ.

nhằn: nhằn miếng thịt.

nhẵn: nhẵn bóng, nhẵn nhụi, nhẵn thín, hết nhẵn, sạch nhẵn.

nhăng: chạy nhăng, làm nhăng, lăng nhăng, nói nhăng, nhăng nhít.

nhắng: nhắng bộ, nhắng nhít, bắng nhắng, lắng nhắng.

nhằng: dài nhằng, nhằng nhẵng.

nhặng: nhặng bộ, nhặng lên, bặng nhặng.

nhẳng: cứng nhẳng, dai nhẳng.

nhắp: nhắp môi, nhắp mồi, nhăm nhắp, nhắp nhắp.

nhắt: chuột nhắt, lắt nhắt.

nhặt: nhặt cỏ, nhặt hoa, nhặt khoan, nhặt lấy, nhặt nhạnh, nhặt tin, nhặt thưa, cấm nhặt, cóp nhặt, thu nhặt.

nhấc: nhấc bổng, nhấc chân.

nhâm: nhâm độn, lục nhâm.

nhấm: nhấm nháp, nhấm nhứ.

nhầm: nhầm đường, nhầm lẫn, nhầm nhỡ.

nhậm: nhậm chức, nhậm kỳ, nhậm lễ, nhậm lời, nhậm sở, nhậm tình, nhậm vụ, nhậm ý, lưu nhậm, trách nhậm, trọng nhậm.

nhẩm: đau nhâm nhẩm, đọc nhẩm, lẩm nhẩm, tính nhẩm.

nhân: nhân ái, nhân bản, nhân cách, nhân công, nhân chính, nhân chúng, nhân chủng học, nhân chứng, nhân danh, nhân dân, nhân diện, nhân dịp, nhân dục, nhân đạo, nhân định, nhân đức, nhân giả, nhân gian, nhân hậu, nhân hiền, nhân hình, nhân hoà, nhân hoàn, nhân huynh, nhân kiệt, nhân khẩu, nhân loại, nhân luân, nhân mã nhân mãn, nhân mạng, nhân ngãi, nhân nhượng, nhân phẩm nhân quả, nhân quần, nhân quyền, nhân sâm, nhân sinh, nhân số, nhân sự, nhân tài, nhân tạo, nhân tâm, nhân tiện, nhân tình, nhân tính, nhân thanh, nhân thế, nhân thể, nhân thọ, nhân từ, nhân tử, nhân thứ, nhân trí, nhân trung, nhân văn, nhân vật, nhân vị, nhân viên, nhân vọng, bất nhân, hôn nhân, khoan nhân, phi nhân loại, vô nhân.

nhấn: nhấn mạnh, nhấn xuống.

nhận: nhân biết, nhận chân, nhận chìm, nhận chứng, nhận diện, nhận hàng, nhận làm, nhân lãnh, nhận lỗi, nhận lời, nhận nước, nhận tiền, nhận tội, nhận thức, nhận xét, biên nhận, đảm nhận, ký nhận, mạo nhận, nhìn nhận, phủ nhận.

nhẩn: nhẩn-nhẩn.

nhẫn: nhẫn cưới, nhẫn nại, nhẫn nhục, nhẫn tâm, bất nhẫn, đeo nhẫn, kiên nhẫn, mặt nhẫn, tàn nhẫn.

nhâng: nhâng-nháo, nhâng-nhâng.

nhấp: nhấp nước, nhấp nháng, nhấp nháy, nhấp nhỏm, nhấp rượu.

nhập: nhập bọn, nhập cảng, nhập cảnh, nhập đảng, nhập đạo, nhập đề, nhập định, nhập gia, nhập học, nhập khẩu, nhập lý, nhập môn, nhập ngũ, nhập phòng, nhập quan, nhập tâm, nhập tịch, nhập trường.

nhất: nhất ẩm, nhất trác, nhất cử lưỡng tiện, nhất danh, nhất diện, nhất đán, nhất điểm, nhất định, nhất động nhất cử, nhất hạng, nhất kiến, nhất khái, nhất là, nhất lãm, nhất loạt, nhất ngôn, nhất nguyên, nhất nhất, nhất niên, nhất phẩm, nhất phiến, nhất quyết, nhất sinh, nhất tâm, nhất tề, nhất thiết, nhất thống, nhất thời, nhất thứ, nhất trí.

nhật: nhật báo, nhật chí, nhật dạ, nhật dụng, nhật động, nhật kế, nhật ký, nhật kỳ, nhật khóa, nhật nguyệt, nhật quang, nhật quỳ, nhật quỹ, nhật sai, nhật tâm, nhật tân, nhật tụng, nhật thực, nhật trình, Nhât-Bản, Nhật-Mĩ-Man.

nhâu: nhâu mõm, nhâu mồm, nhâu nhâu sủa.

nhầu: nhầu nhè, đạp nhầu lên , làm nhầu, .

nhậu: nhậu nhẹt, ăn nhậu.

nhẩu: nhẩu mồm, nhẩu môi.

nhây: cù nhây, nhây-nhớt, lây-nhây, nói nhây.

nhầy: nhầy-nhầy, nhầy-nhụa, bầy-nhầy.

nhe: nhe nanh, nhe răng, đi nhe.

nhé: tôi vào nhé.

nhè: nhè đầu mà đánh, nhè-nhẹ.

nhẹ: nhẹ bấc, nhẹ bổng, nhẹ bước, nhẹ cân, nhẹ dạn, nhẹ gót, nhẹ lời, nhẹ minh, nhẹ nhàng, nhẹ nhẹ, nhẹ nhõm, nhẹ tay, nhẹ tính, nhẹ túi, nhẹ thể, bệnh nhẹ, coi nhẹ, cân nhẹ, làm nhẹ, lỗi nhẹ, nói nhẹ, nhè-nhẹ, tội nhẹ, việc nhẹ.

nhẽ: vỡ nhẽ ra.

nhem: nhem-nhẻm, nhem-nhóp, nhem thèm, ăn nhem-nhem, lem-nhem, nói nhem-nhem, nhá nhem,

nhém: nhém kẽ hở, nhém lỗ, nhém miệng.

nhèm: kèm-nhèm, lèm-nhèm.

nhẹm: nhẹm miệng, giấu nhẹm, kín nhẹm, không nhẹm, làm không nhẹm.

nhen: nhen lửa, nhen nhúm.

nheo: nheo-nhéo, nheo-nhóc, cờ đuôi nheo, nheo cá, nheo mắt.

nhéo: nheo-nhéo, léo-nhéo.

nhèo: lèo-nhèo, nhàu-nhèo.

nhép: thằng nhép.

nhẹp: nhẹp xuống, đè nhẹp, nằm nhẹp, ướt nhẹp.

nhét: nhét giẻ, nhét vào, đút nhét.

nhẹt: chẹt-nhẹt, nhão-nhẹt.

nhễ: nhễ nhại.

nhếch: nhếch mép, nhếch môi.

nhện: con nhền nhện.

nhệu: nhệu nước, nhệu đường.

nhễu: nhễu dãi, nhễu thuốc, chảy nhễu.

nhi: nhi đồng, nhi khoa, nhi nữ, nhi-nhi, nhi- nhí, khóc nhi.

nhí: lý nhí, nhí-nhách, nhí-nhảnh, nhí-nhéo, nhí-nhoẻn.

nhì: đứng nhì, hạng nhì, lớp nhì, thứ nhì, nhì-nhèo.

nhị: nhị cái, nhị diện, nhị đào, Nhị-Đô-Mai, nhị đực, Nhị-Hà, nhị hạng, nhị huyền, nhị hỷ, nhị nguyên luận, nhị phẩm, nhị phân, nhị phiến, nhị sắc, nhị tâm, nhị trùng âm, bội nhị, đàn nhị, đệ nhị, gia nhị, hùng nhị, thư nhị, ý nhị.

nhỉ: có nhỉ? đi nhỉ?

nhĩ: nhĩ hoàn, nhĩ khổng, nhĩ quản, nhĩ mục, nhĩ văn, mộc nhĩ.

nhích: nhích đi, nhích lại, nhích mép, nhúc-nhích.

nhiếc: nhiếc mắng, nhiếc móc.

nhiệm: nhiệm mầu, nhiệm sở, nhiệm vụ.

nhiễm: nhiễm bệnh, nhiễm độc, nhiệm hóa, nhiễm khí, nhiễm phong, nhiễm sắc, nhiễm tục, nhiễm thể, nhiễm thói, tiêm nhiễm, truyền nhiễm, yểm nhiễm.

nhiên: nhiên đăng, nhiên hậu, nhiên liệu, nhiên trấp, an nhiên, bỗng nhiên, cố nhiên, dĩ nhiên, đang nhiên, điềm nhiên, hiển nhiên, mặc nhiên, ngạc nhiên, ngang nhiên, ngẫu nhiên, quả nhiên, tất nhiên, y nhiên, thản nhiên, thiên nhiên.

nhiễn: nhiễn nhừ.

nhiếp: nhiếp ảnh, nhiếp chính, nhiếp dẫn, nhiếp vương, nhiếp hồn, nhiếp lý.

nhiệt: nhiệt ái, nhiệt cơ học, nhiệt cuồng, nhiệt đới, nhiệt điện, nhiệt độ, nhiệt động học, nhiệt hóa, nhiệt học, nhiệt luận, nhiệt huyết, nhiệt hướng-động, nhiệt kế, nhiệt khí, nhiệt liệt, nhiệt lượng, nhiệt lượng kế, nhiệt náo, nhiệt nộ, nhiệt sinh học, nhiệt tâm, nhiệt tính, nhiệt thành, nhiệt ứng động, cảm nhiệt, dẫn nhiệt, điều nhiệt, giải nhiệt, phát nhiệt, sinh nhiệt, thân nhiệt, Nhiệt-Hà.

nhiêu: bao nhiêu, bấy nhiêu, phì nhiêu, phong nhiêu, nhiêu dung, nhiêu khê, nhiêu mạng, nhiêu sinh.

nhiều: nhiều con, nhiều chuyện, nhiều đường, nhiều hơn, nhiều khi, nhiều ít, nhiều lắm, nhiều lời, nhiều quá, ăn nhiều, đau nhiều, ít nhiều, nói nhiều.

nhiễu: lụa nhiễu, nhiễu chuyện, nhiễu dân, nhiễu hại, nhiễu loạn, nhiễu sự, nhiễu xạ.

nhim: lim-nhim.

nhím: con nhím, lông nhím.

nhín: nhín ăn, nhín mặc, nhín tiêu, ăn nhín.

nhìn: nhìn chằm-chằm, nhìn lỗi, nhìn nhận, nhìn qua, nhìn sững, nhìn thấy, nhìn trừng-trừng, nhìn xa, nhìn xem, đoái nhìn, sự nhìn, trố mắt nhìn.

nhịn: nhịn ăn, nhịn cơm, nhịn đói, nhịn khát, nhịn nhau, nhịn nhục.

nhíp: nhíp áo, nhíp mắt, nhíp xe, vá nhíp,

nhịp: nhịp cầu, nhịp hai, ba, nhịp hai tay, nhịp nhàng, bỏ nhịp, có nhịp, đánh nhịp, sai nhịp.

nhít: nhỏ nhít.

nhíu: nhíu mày, nhíu nhó, nhăn nhíu.

nho: cây nho, chữ nho, chùm nho, nước nho, nhà nho, rượu nho, trái nho, vườn nho, nho gia, nho giả, nho giáo, nho lâm, nho nhã, nho-nhoe, nho phong, nho sinh, nho thuật.

nhọ: nhọ nồi, nhọ mặt, nhọ nhem, bôi nhọ.

nhỏ: nhỏ con, nhỏ dần, nhỏ giọt, nhỏ miệng, nhỏ mịn, nhỏ mọn, nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, nhỏ nhít, nhỏ tí, nhỏ tiếng, nhỏ to, nhỏ tuổi, nhỏ xíu, bé nhỏ, thằng nhỏ

nhoà: làm nhoà, mắt nhoà, xóa nhoà, nhoà trong trí.

nhoai: nhoai người ra.

nhoài: mệt nhoài, bổ nhoài ra.

nhoang: nhoang-nhoáng.

nhoáng: loáng-nhoáng, một nhoáng.

nhóc: nhóc lên, nhóc nhách, đầy nhóc, thằng nhóc.

nhọc: nhọc mệt, nhọc nhằn, nhọc sức, nhọc thân, nhọc trí, khó nhọc, mệt nhọc.

nhoè: mực nhoè, nhoè-nhoẹt.

nhoẻn: nhoẻn miệng cười, nhí-nhoẻn.

nhoi: nhoi đầu, nhoi lên, nhoi nhúc.

nhói: đau nhói, nhoi-nhói.

nhom: nhom-nhem, ốm nhom.

nhóm: nhóm bếp, nhóm bạn, nhóm cần-lao, nhóm chợ, nhóm đông, nhóm họp, nhóm hội, nhóm làng, nhóm lửa.

nhòm: ống nhòm, nhòm ngó, nhòm xét.

nhỏm: nhỏm dậy, nhỏm lên, nhỏm-nhẻm, nhảy nhỏm.

nhon: đi nhon-nhón, nhon-nhót chua.

nhón: nhón bước, nhón-nhén, lấy nhón, quét nhón.

nhẹn: nhẹn hoắt, nhẹn miệng, nhẹn môi, nhẹn vắt, mũi nhen.

nhong: nhong-nhảy, nhong-nhóc, nhong-nhong, nhong-nhóng.

nhóng: nhóng đốc, nhóng lên, nhóng phách, lóng-nhóng.

nhòng: cao nhòng, dài nhòng, lòng nhòng.

nhỏng: nhỏng-nha, nhỏng-nhảnh, nhong-nhỏng.

nhóp: cóp nhóp, gom nhóp, nhóp-nhép.

nhọp: nhọp-nhẹp.

nhót: cà-nhót, đi nhót.

nhọt: cái nhọt, mụt nhọt, bịnh nhọt.

nhô: nhô đầu, nhô lên, nhô ra, lô nhô, nhấp nhô.

nhố: nhố nhăng.

nhổ: nhổ cỏ, nhổ đờm, nhổ lông, nhổ neo, nhổ rễ, nhổ sào, nhổ trại, ống nhổ.

nhồi: nhồi banh, nhồi bông, nhồi bóng, nhồi bột, nhồi gối, nhồi nệm, nhồi óc, nhồi sọ, nhồi thịt, mắt ốc nhồi.

nhôm: đồ nhôm.

nhổm: nhổm dậy, nhảy nhổm.

nhôn: nhôn-nhao.

nhốn: nhốn-nhao.

nhộn: nhộn-nhịp.

nhông: chạy nhông, con kỳ nhông.

nhồng: con nhồng, cao nhồng, lớn nhồng-nhồng.

nhộng: con nhộng.

nhốt: nhốt tù.

nhột: nhột-nhạt, làm nhột.

nhơ: nhơ bẩn, nhơ nháy, nhơ nhuốc, bị nhơ, của nhơ, đồ nhơ.

nhớ: nhớ ai, nhớ dai, nhớ đến, nhớ lại, nhớ-nhớ, nhớ mang-máng, nhớ nhà, nhớ nhau, nhớ nhung, nhớ thương, ghi nhớ, sực nhớ, trí nhớ, trộm nhớ.

nhờ: nhờ ai, nhờ cậy, nhờ dịp, nhờ ơn, nhờ trời, nhờ vả, ăn nhờ, cậy nhờ, nương nhờ.

nhợ: dây nhợ.

nhở: nham-nhở, nhay-nhở.

nhỡ: nhỡ dịp, loại nhỡ.

nhời: nhời nói.

nhởi: chơi nhởi, đi nhởi.

nhơm: nhơm-nhớp.

nhớm: nhớm chân, nhớm dậy, nhớm lên, nhớm lời, nhớm máu, nhớm tay, nhớm thử, nói nhớm.

nhờm: nhờm miệng.

nhơn: nhơn-nhơn, nhơn tay, nhơn-nhơn tự đắc.

nhớn: nhớn-nhác, nhớn lên.

nhờn: nhờn mặt, nhờn-nhợt, khinh nhờn.

nhợn: nhợn ra.

nhởn: nhởn-nhơ.

nhỡn: nhỡn cầu, nhỡn chứng, nhỡn khoa, nhỡn quang, nhỡn tiền, nhỡn tuyến, nhỡn thống, nhỡn viêm.

nhớp: nhơ-nhớp, nhớp miệng, nhớp nhúa, nhớp tai.

nhớt: nhớt nhao, nhớt nhợt.

nhợt: nhợt màu, nhợt-nhạt, màu nhợt, xanh nhợt.

nhu: nhu cầu, nhu đạo, nhu hoà, nhu mì, nhu nhuyến, nhu nhược, nhu phí, nhu sách, nhu thuật, nhu thời, nhu yếu phẩm, cương nhu, khẩn nhu, nhu-nhú, quân nhu.

như: như-nhú.

nhú: nhu-nhú.

nhụ: nhụ-nhự, nhụ-nhựa.

nhủ: nhắn nhủ.

nhũ: nhũ ẩu, nhũ danh, nhũ đường, nhũ mẫu, nhũ toan, nhũ tuyến, nhũ thạch, nhũ trấp, nhũ xỉ.

nhuần: nhuần gội, nhuần nhã, nhuần ơn, mưa nhuần, thấm nhuần.

nhuận: nhuận bút, nhuận chính, nhuận nguyệt, nhuận niên, nhuận sắc, nhuận trường, năm nhuận, ngày nhuận, tháng nhuận

nhúc: nhúc-nhăc, nhúc-nhích, lúc nhúc, nhung-nhúc.

nhục: nhục dục, nhục khấu, nhục hình, nhục mạ, nhục mệnh, nhục nhã, nhục nhằn, nhục thể, cốt nhục, khổ nhục, làm nhục.

nhuệ: nhuệ chí, nhuệ khí, nhuệ mẫn, tinh nhuệ.

nhúi: nhúi đầu.

nhủi: chuột nhủi, dế nhủi, trốn nhủi.

nhúm: nhúm bếp, nhúm gạo, nhúm lửa, nhúm vú.

nhún: nhún mình, nhún nhẩy, nhún nhường, nhún vai, lò xo nhún, nói nhún.

nhủn: nhủn người, chín nhủn.

nhũn: nhũn-nhặn, lời nhũn, nói nhũn, mềm nhũn.

nhung: áo nhung, binh nhung, nguyên nhung, nhung-nhăng, nhung-nhúc, nhung phục, nhung tơ, nhung trang.

nhúng: nhúng tay vào,

nhùng: nhùng-nhằng.

nhủng: nhủng-nhẳng.

nhũng: nhũng lại, nhũng lạm, nhũng nhiễu, nhũng phí, phiền nhũng.

nhuốc: nhuốc-nha, nhuốc-nhơ.

nhuốm: nhuốm bệnh.

nhuộm: nhuộm đen, nhuộm máu, nhuộm răng, nhuộm tóc, hiệu nhuộm, thợ nhuộm, thuốc nhuộm.

nhút: nhút-nhát.

nhụt: đao nhụt, nhụt lại.

nhụy: nhụy hoa.

nhuyễn: nhuyễn cốt, nhuyễn hóa, tế-nhuyễn.

như: như ai, như chơi, như không, như là, như nhau, như sau, như tuồng, như thế, như thể, như thường, như trước, như vầy, như vậy, như thế, như xưa, như ý, còn như, cũng như, chừng như, dường như, giả như, giống như, xem như, y như, NHƯ-LAI.

nhứ: nhứ-nhừ.

nhừ: nhừ tử, chín nhừ, lừ nhừ, nấu nhừ.

nhử: nhử mắt, nhử mồi.

nhựa: nhựa cây, nhựa cao su, nhựa sống, nhựa thông.

nhức: nhức đầu, nhức mỏi, nhức nhối, nhức răng.

nhưng: nhưng cựu, nhưng mà, nhưng rồi, nhưng sao, nhửng-nhưng.

những: những ai, những khi, những là, những lúc, những nói, chẳng những.

nhược: nhược bại, nhược bằng, nhược điểm, cường nhược, nhu-nhược, suy-nhược.

nhương: nhiễu-nhương.

nhướng: nhướng mắt, nhương cổ.

nhường: nhường ai, nhường ấy, nhường bao, nhường bước, nhường chỗ, nhường chức, nhường lại, nhường lời, nhường nào, nhường ngôi, nhường nhịn, nhường như, khiêm nhường, nhún nhường.

nhượng: nhượng bộ, nhượng độ, nhượng địa, nhượng vị, khiêm nhượng, nhân nhượng, tương nhượng.

nhứt: thứ nhứt.

nhựt: nhựt báo, nhựt chí, nhựt kỳ, nhựt nguyệt, nhựt tâm, nhựt tụng.

nhồm: nhồm-nhoàm

no: no ấm, no bụng, no đủ, no nê, no say, ăn no, ngủ no, thuyền no, cái no.

nò: nò đơm cá.

nó: nó đi, chính nó, chúng nó.

nọ: cái này, cái nọ, người nọ, người kia, nhà nọ.

nỏ: cái nỏ, nỏ mồm, nỏ miệng.

nõ: đóng nõ, nõ na, nõ mít, nõ điếu, nõ cần.

noãn: noãn bào, noãn châu, noãn soài.

nóc: nóc nhà, nóc thuyền, con có cha như nhà có nóc.

nọc: cái nọc, cắm nọc, đóng nọc, căng nọc, nọc muỗi, nọc ong.

noi: noi bước, noi dấu, noi gương, noi theo.

nòi: nòi giống, con nòi, chính nòi, lấy nòi, nhà nòi, pha nòi.

nói: nói ấp úng, nói ba láp, nói bậy, nói bóng, nói cà lăm, nói càn, nói cạnh, nói khóe, nói chơi, nói chuyện, nói diễu, nói dóc, nói dối, nói gở, nói gượng, nói hành, nói hớ, nói hớt, nói huà, nói khoác, nói lái, nói lãng, nói láo, nói một lời, nói mát, nói mỉa mai, nói năng, nói ngọng, nói ngọt, nói ngược, nói nhạo, nói nhỏ, nói phách, nói phải, nói sảng, nói tục, nói tức, nói thẳng, nói trống, nói xẳng, nói xỏ, giọng nói, hay nói, khéo nói, lời nói, tiếng nói.

nọi: heo nọi.

nom: nom qua, nom theo, thăm nom, trông nom, dễ nom.

non: non bộ, non Bồng, non cao, non nước, non sông, non xanh, núi non, nước non, non gan, non nẻo, non nớt, non sức, non tay, non xanh, non xèo, bùn non, cỏ non, da non, gái non, mầm non, trái non, đẻ non, mua non, non thước, non ba chục, non ngày, cân non.

nón: nón dứa, nón Huế, nón lá, nón lông, nón thúng, quai nón, quai nón, râu quai nón.

nọn: bắt nọn.

nõn: nõn cau, nõn chuối, nõn nà, bông nõn, trắng nõn.

nong: cái nong, nong chân, con nong- nóc.

nòng: cái nòng, nòng súng, làm nòng, con nòng nọc.

nóng: nóng âm ỷ, nóng bậy, nóng bức, nóng chảy, nóng đầu, nóng giận, nóng hầm, nóng hổi, nóng lạnh, nóng lòng, nóng mặt, nóng nảy, nóng nực, nóng ran, nóng ruột, nóng sốt, nóng tiết, nóng tính, đốt nóng, hơ nóng, hơi nóng, khí nóng, máu nóng, trời nóng.

nọng: nọng heo.

nô: nô đuà, nô nức, nô bộc, nô dịch, nô lệ, nô tỳ, gia nô, hung nô, nặc nô.

nố: nố ấy, nố vải, từng nố.

nộ: nộ khí, nộ nạt, phẫn nộ, thinh nộ.

nổ: sự nổ, tiếng nổ, nổ bùng, nổ đì đùng, nổ lốp, nổ lốp bốp, nồ ran, nổ súng, bom nổ, máy nồ, pháo nổ, sấm nổ, súng nồ, thuốc nổ.

nỗ: nỗ lực, nỗ thú, cung nỗ.

nốc: nốc rượu, nốc cơm.

nôi: cái nôi.

nồi: nồi ba, nồi bảy, nồi cơm, nồi đất, nồi hấp, nồi niêu, nồi rang.

nối: nối dây, nối dòng, nối duyên, nối đuôi, nối gót, nối nghiệp, nối nhau, nối tiếp, nối theo, nối thêm, nối truyền, chắp nối.

nội: nội cỏ, đồng nội, nội bì, nội bộ, nội các, nội cảnh, nội công, nội cung, nội dung, nội địa, nội giám, nội hàm, nội hóa, nội khoa, nội ngoại, nội nhân, nội phản, nội phủ, nội quy, nội suy, nội tại, nội tạng, nội tâm, nội tiết, nội tình, nội tuyến, nội tuyến học, nội tướng, nội thị, nội thuộc,
nội thương, nội trị, nội triển, nội trợ, nội ứng, nội vụ, nội hôm nay, nội trong mấy người, nội ngoại, bà nội, bên nội, ông nội.

nổi: nổi bọt, nổi cáu, nổi chìm, nổi lên, nổi nước, đá nổi, nổi chìm, trôi nổi, nổi bịnh, nổi cáu, nổi cơn, nổi cục, nổi danh, nổi dậy, nổi dóa, nổi điên, nổi giặc, nổi giận, nổi gió, nổi hạch, nổi hiệu, nổi hung, nổi loạn, nổi lửa, nổi máu, nổi mụn, nổi sóng, nổi tiếng, nổi trống, nổi xung, bông nổi, chạm nổi, làm nổi, làm nổi, thêu nổi, cất nổi, đương nổi, gánh nổi, không nổi, làm nổi.

nỗi: nỗi buồn, nỗi khổ, nỗi lòng, nỗi mình, nỗi niềm, nỗi riêng, đến nỗi, nông nỗi, vì nỗi.

nôm: nôm na, tiếng nôm, nôm bò.

nồm: gió nồm, nam nồm.

nộm: nộm tháng bảy, hình nộm, nộm giá, nộm sứa.

nôn: nôn mửa, nôn ọe, nôn nao, nôn ruột, đừng nôn.

nộn: phì nộn.

nông: nông lòng, nông nổi, nông công, nông cụ, nông dân, nông đoàn, nông gia, nông giới, nông học, nông lâm, nông nô, nông nghệ, nông phố, nông thương, nông phu, nông sản, nông tang, nông trường, nông vụ, canh nông, khuyến nông, thần nông.

nồng: nồng đạm, nồng nàn, nồng nặc, nồng nực, lửa nồng.

nống: nống giày.

nộp: nộp bạc, nộp cheo, nộp đơn, nộp mạng, nộp phạt, nộp thuế.

nốt: nốt cứu, nốt đậu, nốt đỏ, nốt nhạc, nốt ruồi, ăn nốt, làm nốt.

nột: bị nột, đuổi nột.

nơ: cai nơ.

nờ: xong rồi nờ.

nớ: cái ấy.

nợ: nợ ai, nợ đời, nợ nần, nợ non nước, công nợ, chủ nợ, duyên nợ, đòi nợ, mắc nợ, nặng nợ, quịt nợ, thiếu nợ, trả nợ, rõ nợ!

nở: nở dạ, nở hoa, nở mặt, nở mũi, nở nang, nở nhụy, nở ra, gà nở, hoa nở.

nỡ: nỡ lòng, nỡ nào, nỡ tay, chẳng nỡ.

nơi: nơi ăn ở, nơi đến, nơi đi, nơi hẹn, đến nơi, mọi nơi.

nới: nới bớt, nới bước, nới dây, giá nới.

nơm: cái nơm, nơm-nớp.

nờm: nờm- nợp.

nỡm: đồ nỡm, rõ nỡm.

nớu: nớu răng.

nu: áo nu, màu nu, gỗ nu.

nụ: nụ hoa, nụ chè, trà nụ, con nụ,

nua: già nua.

nủa: trả nủa.

núc: núc rượu, núc-nắc, núc ních.

nục: nục nịch, béo nục, cá nục, chín nục.

nùi: nùi chai, nùi điển-điển, nùi dẻ, nùi rơm, nùi tóc.

núi: núi cao, núi đá, núi giả, núi lửa, núi non, núi non bộ, núi nhỏ, núi rừng, núi trọc, chân núi, dẫy núi.

nụi: chắc nụi.

núm: núm tóc, núm vú, một núm muối.

nun: nun vào.

nũn: chín nũn.

nung: nung đỏ, nung đốt, nung đúc, nung gạch, nung lò, nung nấu, nung thép, nung mủ.

nùng: người Nùng, núi Nùng, nùng đạm, nùng độ.

núng: đê núng, núng rồi, núng thế, không núng, nao núng, núng- nính.

nủng: đi nủng na, nủng nỉnh.

nũng: nũng nịu, làm nũng.

nuộc: buộc dây nhiều nuộc.

nuôi: nuôi báo cô, nuôi cá, nuôi con, nuôi dưỡng, nuôi gia đình, nuôi nấng, nuôi ong, con nuôi, mẹ nuôi.

nuối: nuối tiếc.

nuốm: nuốm cau, nuốm vú.

nuông: nuông chiều, con nuông.

nuốt: nuốt chửng, nuốt giận, nuốt lệ, nuốt lời, nuốt nước miếng, nuốt sống, nuốt ực, con nuốt.

nuột: trắng nuột.

núp: núp bắn, núp bóng, núp lén, núp mình.

nút: nút áo, nút buộc, nút chai, bộ nút, cởi nút, đậy nút, đút nút, đơm nút, mở nút, thắt nút, nút vú.

nụy: nụy nô.

nư: đã nư, vuốt nư.

nữ: nữ anh hùng, nữ bác sĩ, nữ ban, nữ bí thư, nữ bộc, nữ công, nữ chiến sĩ, nữ chủ, nữ chủ tịch, nữ chúa, nữ đạo sĩ, nữ điều dưỡng, nữ giới, nữ hoàng, nữ kiệt, nữ lang, nữ lưu, nữ nghệ sĩ, nữ nhi, nữ quyền, nữ sĩ, nữ sinh, nữ tặc, nữ tính, nữ tử, nữ tướng, nữ thần, nữ trang, nữ vương, nữ y sĩ, nữ trinh thảo, nữ OA.

nưa: cây nưa.

nứa: cây nứa.

nửa: nửa chừng, nửa đêm, nửa đời, nửa đường, nửa giờ, nửa mùa, nửa ngày, nửa đóng nửa mở.

nữa: nữa là, nữa sao, còn nữa, chốc nữa, chút nữa, hơn nữa, một ngày nữa.

nức: nức lòng, nức nỏm, nức nở, nức tiếng, thơm nức, nao nức, náo nức, nôn nức, tường nức.

nực: nực nội, nắng nực, nóng nực, nồng nực, trời nực, nực mùi, thơm nực, nực cười.

nứng: nứng người.

nựng: nựng con, nựng nịu.

nững: nững người.

nước: nước ăn, nước biển, nước bọt, nước cam, nước cốt, nước chảy, nước chưng, nước đọng, nước độc, nước lũ, nước ngọt, nước phép, nước vôi, lên nước, máy nước, mực nước, ngã nước, rắn nước, tát nước, xoáy nước, yêu nước, người cùng nước.

nược: cá nược.

nườm: người nườm-nượp.

nương: nương chè, nương dâu, ruộng nương, nương bóng, nương cậy, nương dựa, nương náu, nương ngụ, nương nhờ, nương sức, nương tay, nương thân, nương theo, nương tử.

nường: nàng.

nướng: nướng bánh, nướng cá, bánh nướng, cá nướng, nấu nướng, thịt nướng.

nượp: đi nườm nượp.

nứt: nứt da, nứt mắt, nứt mẻ, nứt mộng, nứt nở, nứt rạn.

nữu: Nữu- Ước (Newyork)


Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

-------------oo0oo---------------

Những hình ảnh đẹp của Cộng Đồng Việt Nam

Covang

Covang

Covang

Covang
Vinh Danh Cờ Vàng của Dân Tộc Việt Nam

Covang
Vinh Danh Cờ Vàng của Dân Tộc Việt Nam

Home Page Vietlist.us

 


Visistors: 30392